Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp quận, huyện
STTMã thủ tụcTên thủ tụcLĩnh vựcTải về
761.006747Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị ( cấp huyện)Quản lý công sản
771.006750Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (cấp huyện)Quản lý công sản
781.006752Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (cấp huyện).Quản lý công sản
791.006755Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (cấp huyện)Quản lý công sản
801.006758Quyết định điều chuyển tài sản công (cấp huyện)Quản lý công sản
811.006761Quyết định bán tài sản công (cấp huyện)Quản lý công sản
821.006762Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ (cấp huyện)Quản lý công sản
831.006764Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản côngQuản lý công sản
841.006765Quyết định thanh lý tài sản công (cấp huyện)Quản lý công sản
851.006767Quyết định tiêu huỷ tài sản công (cấp huyện)Quản lý công sản
861.006768Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị huỷ hoại (cấp huyện)Quản lý công sản
871.006770Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc (cấp huyện)Quản lý công sản
881.006772Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án (cấp huyện)Quản lý công sản
891.001310.000.00.00.H56Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ emBảo trợ xã hội
901.003645.000.00.00.H56Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyệnVăn hóa cơ sở
911.003635.000.00.00.H56Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyệnVăn hóa cơ sở
921.007801Cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.Đất đai
931.006644Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân được Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp giao lại đất, cho thuê đấtĐất đai
941.006649Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân thuê lại đất của chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng đối với đất Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp ngoài Khu kinh tế Nghi SơnĐất đai
951.006650Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.Đất đai
961.006664Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.Đất đai
972.001885.000.00.00.H56Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộngPhát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
982.001884.000.00.00.H56Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộngPhát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
992.001880.000.00.00.H56Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộngPhát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
1002.001786.000.00.00.H56Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộngPhát thanh, truyền hình và thông tin điện tử